Có 1 kết quả:
人格化 nhân cách hoá
Từ điển trích dẫn
1. Phương thức biểu hiện văn học, đem động vật, quan niệm trừu tượng hoặc sự vật không có sống, phú cho hình thể, tính cách, tình cảm... như con người. § Cũng gọi là “nghĩ nhân hóa” 擬人化.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm cho có vẻ con người, tức là làm cho một vật không phải con người, cũng nói năng suy nghĩ và hành động như người.
Bình luận 0